Gọi z1, z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 - (1 + 3i) z – 2 + 2i = 0 và thỏa mãn | z1| > | z2|. Tìm giá trị của biểu thức
A. 0,5
B. 1,5
C. 1
D. 2
Cho phương trình z 2 + b z + c = 0 có hai nghiệm z 1 ; z 2 thỏa mãn z 2 - z 1 = 4 + 2 i . Gọi A, B là điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình z 2 - 2 b z + 4 c = 0 . Tính độ dài đoạn AB
A. 8 5
B. 2 5
C. 4 5
D. 5
Cho hai số phức z 1 ; z 2 thỏa mãn z 1 + 2 - 3 i = 2 và z 2 - 1 - 2 i = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của P = z 1 - z 2
A. P = 3 + 34
B. P = 3 + 10
C. P = 6
D. P = 3
Cho hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z 1 + 2 - 3 i và z 2 ¯ - 1 - 2 i = 1 Tìm giá trị lớn nhất của P = z 1 - z 2
A. P = 3 + 34
B. P = 3 + 10
C. P=6
D. P=3
Xét hai số phức z 1 , z 2 thay đổi thõa mãn z 1 - z 2 = z 1 + z 2 + 4 - 2 i = 2 . Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức z 1 2 + z 2 2 . Gía trị của AB là
A. 110
B. 116
C. 112
D. 114
Gọi M, N, K, I lần lượt biểu diễn số phức
Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 2 = 0, (z ∈ ℂ ). Tính giá trị của biểu thức P = 2| z 1 + z 2 | + | z 1 - z 2 |
A. P = 6
B. P = 3
C. P = 2 2 + 2
D. P = 2 + 4
Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2 z + 2 = 0 , z ∈ C . Tính giá trị của biểu thức P = 2 z 1 + z 2 + z 1 - z 2 .
A. P = 6
B. P = 3
C. P = 2 2 + 2
D. P = 2 + 4
Đáp án A
PT ⇔ [ z = 1 + i z = 1 - u ⇒ z 1 = 1 + i z 2 = 1 - i ⇒ z 1 + z 2 = 2 z 1 - z 2 = 2 i ⇒ z 1 + z 2 = 2 z 1 - z 2 = 2 ⇒ P = 6
Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức z 1 + z 2 bằng
A. 1 2
B. 4
C. 2
D. 1
Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z - i ≥ 3 và z - 2 - 2 i ≤ 5 . Kí hiệu z 1 , z 2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P = z 2 + 2 z 1 .
A. P = 2 6
B. P = 3 2
C. P = 33
D. P = 8
Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức P = 2 | z 1 + z 2 | + | z 1 - z 2 |
A. P = 6
B. P = 3
C. P = 2 2 + 2
D. P = 2 + 4